Từ điển Thiều Chửu
崇 - sùng
① Cao, như sùng san 崇山 núi cao. ||② Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái 崇拜. ||③ Trọn, như sùng triêu 崇朝 trọn một buổi sớm. ||④ Ðầy đủ.

Từ điển Trần Văn Chánh
崇 - sùng
① Cao: 崇山峻岭 Núi cao đèo dốc; ② Tôn trọng, kính trọng, tôn sùng, sùng kính; ③ (văn) Trọn: 崇朝 Trọn một buổi sớm; ④ (văn) Đầy đủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
崇 - sùng
Cao như núi. Cao — Cao quý — Cho là cao quý, lấy làm kính trọng lắm — Ưa chuộng.


崇拜 - sùng bái || 崇碑 - sùng bi || 崇兵 - sùng binh || 崇蕕 - sùng do || 崇徳 - sùng đức || 崇虚名 - sùng hư danh || 崇敬 - sùng kính || 崇樓 - sùng lâu || 崇麗 - sùng lệ || 崇崖 - sùng nhai || 崇奉 - sùng phụng || 崇山 - sùng sơn || 崇尚 - sùng thượng || 崇信 - sùng tín || 崇重 - sùng trọng || 崇文 - sùng văn || 尊崇 - tôn sùng ||